-
- • Mục tiêu và định hướng đào tạo
- • Chương trình đào tạo và cấp bằng
- • Các ngành đào tạo chính quy
- • Khung chương trình đào tạo hệ chính quy
- • Chuẩn đầu ra các chương trình đào tạo đại học chính quy
- • Đào tạo liên thông chính quy
- • Đào tạo vừa làm vừa học
- • Chương trình đào tạo chất lượng cao
- • Mở ngành/Chuyên ngành
-
- • Giới thiệu VLVH
- • Các ngành đào tạo VLVH
- • Khung chương trình đào tạo VLVH
- • Các loại hình đào tạo VLVH
- • Đào tạo ngắn hạn
- • Cơ sở liên kết
- • Văn bản liên quan
- • Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Hệ VLVH
- • Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường - Hệ VLVH
- • Kỹ thuật công trình xây dựng- Hệ VLVH
- • Kinh tế xây dựng - Hệ VLVH
- • Vật liệu xây dựng - Hệ VLVH
- • Cấp thoát nước - Hệ VLVH
- • Máy xây dựng - Hệ VLVH
Trong quá trình phát triển, trường Đại học Xây dựng Hà Nội đã nhiều lần nghiên cứu đổi mới mục tiêu, mô hình và chương trình đào tạo nhằm đáp ứng một cách tốt nhất nhu cầu trước mắt và lâu dài của xã hội trong từng thời kỳ phát triển của đất nước.
Chương trình đào tạo đại học áp dụng cho hệ chính quy hiện nay được xây dựng trên cơ sở mô đun hóa các kiến thức học tập theo đơn vị tín chỉ, trong đó chương trình đào tạo ở trường Đại học Xây dựng Hà Nội được cấu tạo bao gồm hai khối kiến thức.
- Kiến thức giáo dục đại cương (khoảng 33% chương trình đào tạo)
- Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (khoảng 67% chương trình đào tạo), bao gồm các kiến thức cơ sở ngành (khoảng 45% chương trình đào tạo) và chuyên ngành (khoảng 22% chương trình đào tạo).
Chi tiết chương trình đào tạo cho các ngành/ chuyên ngành như sau:
STT |
Danh sách các ngành/ chuyên ngành |
Cấp bằng |
Link tải |
1 |
Ngành Mỹ thuật đô thị |
Cử nhân |
|
2 |
Quản lý dự án |
Cử nhân |
|
3 |
Khoa học Máy tính |
Kỹ sư |
|
4 |
Công nghệ thông tin |
Kỹ sư |
|
5 |
Công nghệ thông tin/Chuyên ngành Công nghệ đa phương tiện |
Cử nhân |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
Kỹ sư |
|
7 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Cử nhân |
|
8 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/Chuyên ngành Logistics đô thị |
Cử nhân |
|
9 |
Kỹ thuật cơ khí |
Kỹ sư |
|
10 |
Kỹ thuật cơ khí/Chuyên ngành Máy xây dựng |
Kỹ sư |
Tải tại đây |
11 |
Kỹ thuật cơ khí/Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện |
Kỹ sư |
Tải tại đây |
12 |
Kỹ thuật cơ khí/Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô |
Kỹ sư |
Tải tại đây |
13 |
Kỹ thuật điện |
Kỹ sư |
|
14 |
Kỹ thuật vật liệu |
Kỹ sư |
|
15 |
Kỹ thuật Môi trường |
Kỹ sư |
|
16 |
Kiến trúc |
Kiến trúc sư |
|
17 |
Kiến trúc/Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ |
Kiến trúc sư |
|
18 |
Kiến trúc cảnh quan |
Kiến trúc sư |
|
19 |
Kiến trúc Nội thất |
Kiến trúc sư |
|
20 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
Kiến trúc sư |
|
21 |
Kỹ thuật xây dựng |
Kỹ sư |
|
22 |
Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
Kỹ sư |
|
23 |
Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình |
Kỹ sư |
Tải tại đây |
24 |
Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Tin học xây dựng |
Kỹ sư |
Tải tại đây |
25 |
Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
Kỹ sư |
Tải tại đây |
26 |
Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng công trình biển |
Kỹ sư |
|
27 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV) |
Kỹ sư |
|
28 |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường |
Kỹ sư |
|
29 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước/Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước |
Kỹ sư |
|
30 |
Kinh tế xây dựng |
Kỹ sư |
|
31 |
Quản lý xây dựng/Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị |
Kỹ sư |
|
32 |
Quản lý xây dựng/Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản |
Kỹ sư |
|
33 |
Quản lý xây dựng/Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị |
Cử nhân |
Tải tại đây |
34 |
Quản lý xây dựng/Chuyên ngành Kiểm toán đầu tư xây dựng |
Cử nhân |
Tải tại đây |
35 |
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) |
Cử nhân |
|
36 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) |
Cử nhân |
|
37 |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/Chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị |
Kỹ sư |
|
38 |
Công nghệ thông tin/Chuyên ngành An toàn thông tin |
Kỹ sư |
|
39 |
Khoa học dữ liệu |
Cử nhân |
|
40 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Kỹ sư |
|
41 |
Thiết kế công nghiệp |
Cử nhân |
|
42 |
Thiết kế đồ hoạ |
Cử nhân |
|
43 |
Thiết kế thời trang |
Cử nhân |