Chuẩn đầu ra các chương trình đào tạo đại học chính quy

Thực hiện thông tư số 2196/BGDĐT-GDĐH ngày 22/4/2010 của Bộ trưởng Bộ GDĐT về hướng dẫn xây dựng và công bố chuẩn đầu ra ngành đào tạo; Trường Đại học Xây dựng Hà Nội đã ban hành Quyết định số 974QĐ-ĐHXD ngày 22/9/2010 của Hiệu trưởng Trường Đại học Xây dựng Hà Nội về việc Quy định chuẩn đầu ra cho các ngành đào tạo với mục tiêu:

- Công khai với xã hội về năng lực đào tạo và các điều kiện đảm bảo chất lượng của trường để: Người học, phụ huynh, nhà tuyển dụng biết và giám sát; Thực hiện những cam kết của nhà trường với xã hội về chất lượng đào tạo để cán bộ quản lý, giảng viên và người học nỗ lực vươn lên trong giảng dạy và học tập; Đổi mới công tác quản lý đào tạo, đổi mới phương pháp giảng dạy, phương pháp kiểm tra đánh giá và đổi mới phương phương pháp học tập; đồng thời, xác định rõ nghĩa vụ và nâng cao trách nhiệm của đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên trong các hoạt động giảng dạy, phục vụ giảng dạy và quản lý nhằm giúp người học vươn lên trong học tập và tự học để đạt chuẩn đầu ra.

- Công khai để người học biết được các kiến thức sẽ được trang bị sau khi tốt nghiệp một chuyên ngành, một trình độ về chuẩn năng lực nghề nghiệp, về kiến thức chuyên môn, kỹ năng thực hành, khả năng nhận thức và giải quyết vấn đề, công việc mà người học có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp

Tạo cơ hội tăng cường hợp tác, gắn kết giữa nhà trường và doanh nghiệp trong đào tạo và sử dụng nhân lực cho xã hội, đáp ứng yêu cầu của các nhà sử dụng lao động.

Hàng năm trường luôn tiến hành rà soát, cập nhật chuẩn đầu ra các ngành đào tạo đáp ứng các nhiệm vụ đào tạo và nhu cầu thực tiễn.

Chuẩn đầu ra áp dụng cho các ngành đào tạo đại học như sau:

STT Tên chương trình đào tạo Khoa/Ban quản lý Hệ
1 Kiến trúc Kiến trúc và Quy hoạch Kiến trúc sư
2 Kiến trúc (Anh ngữ KDE) Kiến trúc và Quy hoạch Kiến trúc sư
3 Kiến trúc công nghệ Kiến trúc và Quy hoạch Kiến trúc sư
4 Kiến trúc nội thất Kiến trúc và Quy hoạch Kiến trúc sư
5 Kiến trúc cảnh quan Kiến trúc và Quy hoạch Kiến trúc sư
6 Quy hoạch vùng và đô thị Kiến trúc và Quy hoạch Kiến trúc sư
7 Mỹ thuật đô thị Kiến trúc và Quy hoạch Cử nhân
8 Kỹ thuật xây dựng (CEQT) Đào tạo quốc tế Cử nhân
9 Khoa học máy tính (CSQT) Đào tạo quốc tế Cử nhân
10 Xây dựng DD&CN Xây dựng DD&CN Kỹ sư
11 Kỹ thuật XD 8 chuyên ngành Xây dựng DD&CN Kỹ sư
12 Xây dựng DD&CN Xây dựng DD&CN Kỹ sư (69XF)
13 Xây dựng DD&CN Xây dựng DD&CN Kỹ sư (69XE)
14 Công nghệ thông tin (chuyên sâu CN Phần mềm) Công nghệ thông tin Kỹ sư
15

Công nghệ thông tin (chuyên sâu Mạng hệ thống và hệ thống thông tin)

Công nghệ thông tin Kỹ sư
16 Khoa học máy tính Công nghệ thông tin Kỹ sư
17 Công nghệ đa phương tiện Công nghệ thông tin Cử nhân
18 An toàn thông tin Công nghệ thông tin Kỹ sư
19 Khoa học dữ liệu Công nghệ thông tin Cử nhân
20 Hệ thống kỹ thuật trong công trình Kỹ thuật Môi trường Kỹ sư
21 Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật Môi trường Kỹ sư
22 Kỹ thuật Cấp thoát nước Kỹ thuật Môi trường Kỹ sư
23 Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông Cầu đường Kỹ sư
24 Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị Cầu đường Kỹ sư
25 Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị Cầu đường Cử nhân
26 Logistics đô thị Cầu đường Cử nhân
27 Kỹ thuật cơ khí Cơ khí Kỹ sư
28 Kỹ thuật cơ điện Cơ khí Kỹ sư
29 Kỹ thuật ô tô Cơ khí Kỹ sư
30 Kỹ thuật điện Cơ khí Kỹ sư
31 Máy xây dựng Cơ khí Kỹ sư
32 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Cơ khí Kỹ sư
33 Kinh tế xây dựng Kinh tế và QLXD Kỹ sư
34 Kinh tế xây dựng Kinh tế và QLXD Kỹ sư (KTE)
35 Kinh tế và quản lý đô thị Kinh tế và QLXD Kỹ sư
36 Kinh tế và quản lý bất động sản Kinh tế và QLXD Kỹ sư
37 Chuyên ngành Kiểm toán đầu tư xây dựng thuộc ngành Quản lý xây dựng Kinh tế và QLXD Cử nhân
38 Ngành Quản lý dự án Kinh tế và QLXD Cử nhân
39 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng Vật liệu Xây dựng Kỹ sư
40 Kỹ thuật Vật liệu Vật liệu Xây dựng Kỹ sư
41 Kỹ thuật xấy dựng/Chuyên ngành Kỹ thuật công trình biển Xây dựng Công trình Biển và Dầu khí Kỹ sư
42 Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng giao thông Ban Kỹ sư chất lượng cao Kỹ sư
43 Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Kỹ thuật đô thị Ban Kỹ sư chất lượng cao Kỹ sư
44 Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Kỹ thuật công trình thủy Ban Kỹ sư chất lượng cao Kỹ sư
45 Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Vật liệu xây dựng Ban Kỹ sư chất lượng cao Kỹ sư
46 Tin học xây dựng Khoa CNTT Kỹ sư
47 Logistics công nghiệp Vật liệu Xây dựng Cử nhân
48 Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Kỹ thuật công trình thủy Công trình thuỷ Kỹ sư
49 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Xây dựng Kỹ sư
50 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Công trình thuỷ Cử nhân